Vật tư PCCC – Thép Bắc Ninh https://thepbacninh.vn Tue, 17 Sep 2024 02:31:27 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.6.2 https://thepbacninh.vn/wp-content/uploads/2024/08/logobacninh-150x142.png Vật tư PCCC – Thép Bắc Ninh https://thepbacninh.vn 32 32 Ống thép đúc phi 90 DN80 https://thepbacninh.vn/product/ong-thep-duc-phi-90-dn80/ https://thepbacninh.vn/product/ong-thep-duc-phi-90-dn80/#respond Fri, 16 Sep 2022 14:23:00 +0000 https://demo.artureanec.com/themes/industrium/product/z-shaped-loading-conveyor-with-modular-belt-copy/ Thép ống đúc phi 90 là loại ống thép có đường kính 90mm, được sản xuất từ thép đặc và không có mối hàn. Với độ bền cao, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ tốt là lựa chọn cho nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Thông tin sản phẩm

  • Đường kính ống thép: Phi 90, DN80.
  • Độ dày: 2.11mm, 3.05mm, 5.49mm, 7.62mm, 11.13mm, 15.24mm
  • Chiều dài: 6m, 12m.
  • Xuất xứ: Trung Quốc

Bảng giá thép ống đúc phi 90 tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80 2024

STT Đường kính OD Độ Dày Chiều dài (m) Đơn giá (Vnđ/Kg)
1 Ống đúc DN80 88.9 2.108 6m 22.500 ₫
2 Ống đúc DN80 88.9 3.048 6m 22.500 ₫
3 Ống đúc DN80 88.9 5.486 6m 22.500 ₫
4 Ống đúc DN80 88.9 7.62 6m 22.500 ₫
5 Ống đúc DN80 88.9 11.1 6m 22.500 ₫
6 Ống đúc DN80 88.9 15.24 6m 22.500 ₫
7 Ống đúc DN80 88.9 18.415 6m 22.500 ₫
8 Ống đúc DN80 88.9 21.59 6m 22.500 ₫

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Thép Bảo Tín qua hotline 0932.059.176 để có báo giá chính xác.

]]>
https://thepbacninh.vn/product/ong-thep-duc-phi-90-dn80/feed/ 0
Ống thép đen Hoa Sen https://thepbacninh.vn/product/ong-thep-den-hoa-sen/ https://thepbacninh.vn/product/ong-thep-den-hoa-sen/#comments Wed, 14 Sep 2022 20:20:05 +0000 https://demo.artureanec.com/themes/industrium/?post_type=product&p=6704 Nhắc tới ống thép Hoa Sen nhiều người sẽ nghĩ ngay tới loại ống thép mạ kẽm. Tuy nhiên, một “siêu phẩm” khác của thương hiệu này cũng được săn đón không kém chính là ống thép đen Hoa Sen. Ống được sản xuất bằng công nghệ tân tiến dưới sự giám sát của các chuyên gia. Từ đó, sản phẩm đến tay khách hàng luôn là sản phẩm chất lượng nhất. Nếu bạn đang có nhu cầu mua loại ống này thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của Thép Bảo Tín nhé!

Ống thép đen Hoa Sen được sản xuất ra sao?

Ống thép đen Hoa Sen được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, EN 10255:2004, BS 1387:1985 và AS 1074:1989. Sản phẩm có đường kính đa dạng từ DN15 – DN100, phù hợp với nhiều hệ thống khác nhau.

Ống thép đen được sản xuất từ thép cacbon và một số thành phần khác như silic, mangan và sắt. Ống đen Hoa Sen được sản xuất qua các công đoạn như: tẩy rỉ, làm sạch bề mặt, định hình ống, xử lý bề mặt. Loại ống thép này được sản xuất bằng phương pháp cán nóng từ các cuộn thép có độ dày, chất lượng đã được kiểm định. Cụ thể, quy trình sản xuất như sau:

Black steel pipe Hoa Sen
Nhà máy sản xuất ống thép Hoa Sen
  • Tẩy rỉ. Thép cán nóng sẽ được tẩy gỉ để loại bỏ lớp rỉ sét bám trên bề mặt thép.
  • Làm sạch bề mặt. Việc làm sạch bề mặt giúp loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ bám trên thân ống.
  • Định hình ống. Băng thép sẽ được xẻ theo yêu cầu. Sau đó đưa vào cụm tở và lồng tích.
  • Hàn ống thép đen. Băng thép sẽ được cuộn lại thành hình trụ và hàn chắc chắn dọc thân ống.
  • Xửa lý bề mặt. Tiến hành cắt gọt đường hàn, làm nhẵn các mối hàn để bề mặt đồng bộ và đẹp mắt.

Thông số kỹ thuật của ống thép đen Hoa Sen

Ống thép đen của thương hiệu Hoa Sen (Hoa Sen Black Steel Pipe) chưa được sơn hay phủ kẽm ở bên ngoài. Ưu điểm của sản phẩm này là có độ bền cao. Thêm nữa nó có khả năng chịu lực tốt, khó bị nứt vỡ, méo mó khi va đập. Dưới đây là những thông số cơ bản của ống tròn đen Hoa Sen. Tham khảo những số liệu này giúp bạn chọn mua được sản phẩm phù hợp với công trình của mình:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53/A53M (Hoa Kỳ), BS 1387, BS EN 10255 (Châu Âu), AS 1074 (Úc), MS 863 (Malaysia).
  • Quy cách: Ø21.2 ~ Ø219.1 mm
  • Độ dày: 1.2 ~ 8.2 mm.

Thông số kỹ thuật của ống thép đen Hoa Sen

Quy cách và tỷ trọng ống thép đen theo tiêu chuẩn EN 10255:2004

Trọng lượng và kích thước ống thép Hoa Sen

Quy cách thép ống đen Hoa Sen tiêu chuẩn BS 1387:1985 và AS 1074

Quy cách ống đen và ống mạ kẽm Hoa Sen

Quy cách và tỷ trọng ống sắt tròn đen Hoa Sen tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12

Quy cách ống thép hoaBlack steel pipe Hoa Sen ASTM A53

Tham khảo bảng giá ống thép đen Hoa Sen

Giá ống thép đen phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như: khu vực, nhà phân phối, biến động thị trường, độ dày,…. Dưới đây là bảng báo giá ống thép đen Hoa Sen tham khảo. Mức giá chúng tôi đưa ra có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Để có bảng giá chính xác nhất, hãy liên hệ với Thép Bảo Tín – 0932 059 176 để được hỗ trợ trực tiếp và nhanh chóng:

Mặt hàng Độ dày (mm) Đơn giá (đ/kg)
Thép ống đen Hoa Sen
1.6 20.500
1.8 – ≤ 2.0 19.500
< 2.0 18.800

Mua ống thép đen Hoa Sen ở đâu giá tốt?

Có thể nói, chỉ những đơn vị uy tín mới cung cấp những sản phẩm chất lượng. Và với thép ống cũng vậy, muốn có được ống thép Hoa Sen “xịn” thì chỉ đại lý cấp 1 của thương hiệu này chính là sự lựa chọn phù hợp nhất. Thép Bảo Tín tự hào là đơn vị phân phối chính thức của các sản phẩm thép ống Hoa Sen với giá cạnh tranh nhất.

Thép Bảo Tín là đại lý cấp 1 các sản phẩm từ Thép Hoa Sen
Thép Bảo Tín là đại lý cấp 1 các sản phẩm từ Thép Hoa Sen

Không chỉ có ống thép đen, các sản phẩm như ống thép mạ kẽm, tôn kẽm,…. cũng được chúng tôi phân phối tới thị trường. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Thép Bảo Tín đã khẳng định được vị thế của mình và trở thành đối tác tin cậy của các nhà thầu, công ty xây dựng lớn trên toàn quốc.

Thép ống tại Thép Bảo Tín được nhập từ nhiều “ông lớn” như: Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, VinaOne, SeAH,… Vì vậy, sản phẩm đến tay khách hàng luôn mới 100%, giấy tờ, VAT đầy đủ. Hiện tại, Thép Bảo Tín đang cung cấp ống thép đen Hòa Phát, ống thép đen SeAH, ống thép đen Việt Đức, ống sắt tròn đen Vinapipe.

Đội ngũ nhân viên và kho vận của chúng tôi cũng được đánh giá rất cao. Không chỉ xử lý tốt mọi vấn đề phát sinh mà còn tận tình hỗ trợ 24/7. Đồng thời, hàng luôn được giao hỏa tốc, đảm bảo tiến độ thi công của khách hàng.

Nếu cần biết thêm thông tin gì về ống thép đen Hoa Sen (Hoa Sen Black Steel Pipe). Hãy gọi ngay cho Thép Bảo Tín nhé! Hotline: 0932 059 176.

]]>
https://thepbacninh.vn/product/ong-thep-den-hoa-sen/feed/ 2
Ống thép đen Vinapipe https://thepbacninh.vn/product/ong-thep-den-vinapipe/ https://thepbacninh.vn/product/ong-thep-den-vinapipe/#respond Mon, 21 Feb 2022 08:02:16 +0000 https://demo.artureanec.com/themes/industrium/?post_type=product&p=108 Với độ phổ biến của các loại ống thép thì ống thép đen trở nên khá quen thuộc với người sử dụng, nhất là những nhà thầu xây dựng. Trên thị trường sắt ống đen hiện nay, ngoài các loại ống thép đen đến từ Hòa Phát, SeAH, Việt Đức,… thì ống thép đen Vinapipe cũng được rất nhiều người quan tâm.

Tiêu chuẩn của ống tròn đen Vinapipe? Bạn muốn tìm hiểu về chất lượng, giá ống sắt đen Vinapipe. Bạn muốn tìm địa chỉ mua ống đen tròn Vinapipe giá tốt….. Mời quý khách hãy tham khảo bài viết dưới đây để cùng tìm ra câu trả lời.

 

Báo giá ống thép đen Vinapipe mới nhất hôm nay

Hiện Vinapipe đang cung cấp ra thị trường các chủng loại ống thép đen có kích thước từ 1/2″ (DN15) đến 4″ (DN100) với các cấp hạng độ dày.

Báo giá thép ống đen Vinapipe dao động trong khoảng 18,500 – 20,000 đồng/kg. Qúy khách hàng lưu ý, báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vì báo giá ống thép đen Vinapipe còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nên có thể thay đổi từng thời điểm. Để nhận được báo giá thép chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0932 059 176. Thép Bảo Tín sẽ ngay lập tức gửi báo giá chi tiết đến quý khách hàng.

BẢNG TRỌNG LƯỢNG, ĐƠN GIÁ ỐNG THÉP ĐEN VINAPIPE
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/cây6m) Đơn Giá/KG
Ống Thép Đen Vinapipe 21.2
(Ống DN 15)
0.7 2.12 19,000₫
0.8 2.41 19,000₫
0.9 2.7 19,000₫
1 2.99 19,000₫
1.1 3.27 19,000₫
1.2 3.55 19,000₫
1.4 4.1 19,000₫
1.5 4.37 19,000₫
1.8 5.17 19,000₫
2 5.68 19,000₫
2.3 6.43 19,000₫
2.5 6.92 19,000₫
Ống Thép Đen Vinapipe 26.65
(Ống DN 20)
0.8 3.06 19,000₫
0.9 3.43 19,000₫
1 3.8 19,000₫
1.1 4.16 19,000₫
1.2 4.52 19,000₫
1.4 5.23 19,000₫
1.5 5.58 19,000₫
1.8 6.62 19,000₫
2 7.29 19,000₫
2.3 8.29 19,000₫
2.5 8.93 19,000₫
Ống Thép Đen Vinapipe 33.5
(Ống DN 25)
1 4.81 19,000₫
1.1 5.27 19,000₫
1.2 5.74 19,000₫
1.4 6.65 19,000₫
1.5 7.1 19,000₫
1.8 8.44 19,000₫
2 9.32 19,000₫
2.3 10.62 19,000₫
2.5 11.47 19,000₫
2.8 12.72 19,000₫
3 13.54 19,000₫
3.2 14.35 19,000₫
3.5 15.54 19,000₫
Ống Thép Đen Vinapipe 42.2
(Ống DN 32)
1.1 6.69 19,000₫
1.2 7.28 19,000₫
1.4 8.45 19,000₫
1.5 9.03 19,000₫
1.8 10.76 19,000₫
2 11.9 19,000₫
2.3 13.58 19,000₫
2.5 14.69 19,000₫
2.8 16.32 19,000₫
3 17.4 19,000₫
3.2 18.47 19,000₫
3.5 20.04 19,000₫
3.8 21.59 19,000₫
Ống Thép Đen Vinapipe 48.1
(Ống DN 40)
1.2 8.33 19,000₫
1.4 9.67 19,000₫
1.5 10.34 19,000₫
1.8 12.33 19,000₫
2 13.64 19,000₫
2.3 15.59 19,000₫
2.5 16.87 19,000₫
2.8 18.77 19,000₫
3 20.02 19,000₫
3.2 21.26 19,000₫
3.5 23.1 19,000₫
3.8 24.91 19,000₫
Ống Thép Đen Vinapipe 59.9
(Ống DN 50)
1.4 12.12 19,000₫
1.5 12.96 19,000₫
1.8 15.47 19,000₫
2 17.13 19,000₫
2.3 19.6 19,000₫
2.5 21.23 19,000₫
2.8 23.66 19,000₫
3 25.26 19,000₫
3.2 26.85 19,000₫
3.5 29.21 19,000₫
3.8 31.54 19,000₫
4 33.09 19,000₫
Ống Thép Đen Vinapipe 75.6
(Ống DN 65)
1.5 16.45 19,000₫
1.8 19.66 19,000₫
2 21.78 19,000₫
2.3 24.95 19,000₫
2.5 27.04 19,000₫
2.8 30.16 19,000₫
3 32.23 19,000₫
3.2 34.28 19,000₫
3.5 37.34 19,000₫
3.8 40.37 19,000₫
4 42.38 19,000₫
4.3 45.37 19,000₫
4.5 47.34 19,000₫
Ống Thép Đen Vinapipe 88.3
(Ống DN 80)
1.5 19.27 19,000₫
1.8 23.04 19,000₫
2 25.54 19,000₫
2.3 29.27 19,000₫
2.5 31.74 19,000₫
2.8 35.42 19,000₫
3 37.87 19,000₫
3.2 40.3 19,000₫
3.5 43.92 19,000₫
3.8 47.51 19,000₫
4 49.9 19,000₫
4.3 53.45 19,000₫
4.5 55.8 19,000₫
5 61.63 19,000₫
Ống Thép Đen Vinapipe 113.5
(Ống DN 100)
1.8 29.75 19,000₫
2 33 19,000₫
2.3 37.84 19,000₫
2.5 41.06 19,000₫
2.8 45.86 19,000₫
3 49.05 19,000₫
3.2 52.23 19,000₫
3.5 56.97 19,000₫
3.8 61.68 19,000₫
4 64.81 19,000₫
4.3 69.48 19,000₫
4.5 72.58 19,000₫
5 80.27 19,000₫
6 95.44 19,000₫

Đặc biệt, các đơn hàng lấy số lượng nhiều (lớn) sẽ còn được chiết khấu riêng. Mọi đơn hàng đều được hỗ trợ vận chuyển đến tận công trình với cước phí tối ưu. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, Thép Bảo Tín sẽ mang đến khách hàng sự hài lòng tối đa.

” alt=”Báo giá ống thép đen Vinapipe ” width=”800″ height=”450″ data-src=”https://thepbaotin.com/wp-content/uploads/2024/05/bao-gia-ong-thep-den-4.webp” />
Báo giá ống thép đen Vinapipe tại Thép Bảo Tín

Thông số kỹ thuật ống thép đen Vinapipe

Các sản phẩm ống thép đen do Công ty TNHH ống thép Việt Nam (VINAPIPE) sản xuất đang được áp dụng theo tiêu chuẩn BS 1387-1985 (EN 10255), ASTM A53. Ngoài hai tiêu chuẩn phổ biến trên, thì Vinapipe còn sản xuất ống tròn đen theo tiêu chuẩn TCCS 01:2008/VNP.

Thông số kỹ thuật ống thép đen Vinapipe tiêu chuẩn BS 1387-1985 (EN10255)

ỐNG THÉP TRÒN ĐEN TIÊU CHUẨN BS 1387-1985 (EN 10255)
Hạng Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài
Chiều dày
(mm)
Chiều dài
(m)
Trọng lượng
kg/m
Số cây/bó
Trọng lượng bó
A (mm) B (inch) (mm)
Class
BS-A1
(Không vạch)
15 1/2 Ø 21.2 1.9 6 914 168 921
20 3/4 Ø 26.65 2.1 6 1,284 113 871
25 1 Ø 33.5 2.3 6 1,787 80 858
32 1-1/4 Ø 42.2 2.3 6 2.26 61 827
40 1-1/2 Ø 48.1 2.5 6 2.83 52 883
50 2 Ø 59.9 2.6 6 3,693 37 820
65 2-1/2 Ø 75.6 2.9 6 5,228 27 847
80 3 Ø 88.3 2.9 6 6,138 24 884
100 4 Ø 113.45 3.2 6 8,763 16 841
Class
BS-L
(Vạch nâu)
15 1/2 Ø 21.2 2 6 947 168 955
20 3/4 Ø 26.65 2.3 6 1,381 113 936
25 1 Ø 33.5 2.6 6 1,981 80 951
32 1-1/4 Ø 42.2 2.6 6 2.54 61 930
40 1-1/2 Ø 48.1 2.9 6 3.23 52 1,088
50 2 Ø 59.9 2.9 6 04.08 37 906
65 2-1/2 Ø 75.6 3.2 6 5.71 27 925
80 3 Ø 88.3 3.2 6 6.72 24 968
100 4 Ø 113.45 3.6 6 9.75 16 936
Class
BS-M
(Vạch xanh)
15 1/2 Ø 21.4 2.6 6 1.21 168 1,220
20 3/4 Ø 26.9 2.6 6 1.56 113 1,058
25 1 Ø 33.8 3.2 6 2.41 80 1,157
32 1-1/4 Ø 42.5 3.2 6 3.1 61 1,135
40 1-1/2 Ø 48.4 3.2 6 3.57 52 1,114
50 2 Ø 60.3 3.6 6 05.03 37 1,117
65 2-1/2 Ø 76.0 3.6 6 6.43 27 1,042
80 3 Ø 88.8 4 6 8.37 24 1,205
100 4 Ø 114.1 4.5 6 12.2 16 1,171

Thông số kỹ thuật ống tròn đen Vinapipe tiêu chuẩn ASTM A53

ỐNG THÉP TRÒN ĐEN TIÊU CHUẨN ASTM A53 GRADE A
Kích thước danh nghĩa (DN) Đường kính ngoài Chiều dày Schedule No. Trọng lượng Độ kín khít
(inch) (mm) (inch) (mm) (inch) (Kg/ m) (Psi)
1/2″ Ø 21.3 0.844 2.77 109 40 1.27 700
3/4″ Ø 26.7 1.05 2.87 113 40 1.69 700
1″ Ø 33.4 1.315 3.38 133 40 2.5 700
1.1/4″ Ø 42.2 1.66 3.56 140 40 3.39 1200
1.1/2″ Ø 48.3 1.9 3.68 145 40 04.05 1200
2″ Ø 60.3 2.375 3.91 154 40 5.44 2300
2.1/2″ Ø 73 2.875 5.16 203 40 8.63 2500
3″ Ø 88.9 3.5 3.18 125 6.72 1290
3.96 156 8.29 1600
4.78 188 9.92 1930
5.49 216 40 11.29 2220
4″ Ø 114.3 4.5 3.18 125 8.71 1000
3.96 156 10.78 1250
4.78 188 12.91 1500
5.56 219 14.91 1750
06.02 237 40 16.07 1900

Thông số kỹ thuật ống sắt tròn đen Vinapipe tiêu chuẩn TCCS 01:2008/VNP

ỐNG THÉP ĐEN TIÊU CHUẨN TCCS 01:2008/VNP
Kích thước danh nghĩa Số cây/bó Chiều dày Trọng lượng Đường kính trong danh nghĩa Số cây/bó Đường kính ngoài Chiều dày Trọng lượng
(mm) (mm) (kg/m) A (mm) B (inch) (mm) (mm) (kg/m)
Ø 12.7
(1/2″)
168 0.7 207 15 1/2 168 Ø 21.2 1 498
0.8 235 1.2 592
0.9 262 1.4 684
Ø 13.8 168 0.7 226 1.5 729
0.8 256 1.8 861
0.9 286 Ø 21.4 2.5 1,165
1 316 20 3/4 113 Ø 26.65 1.2 753
1.1 345 1.4 872
1.2 373 1.5 930
Ø 15.9
(5/8″)
168 0.7 262 1.8 1,103
0.8 298 2 1,216
0.9 333 Ø 26.9 2.5 1,504
1 367 25 1 80 Ø 33.5 1.2 956
1.1 401 1.4 1,108
1.2 435 1.5 1,184
Ø 19.1
(4/3″)
168 0.7 318 1.8 1,407
0.8 361 2.2 1,698
0.9 404 Ø 33.8 3 2,279
1 446 32 1-1/4 61 Ø 42.2 1.2 1,213
1.1 488 1.4 1,409
1.2 530 1.5 1,505
Ø 22.2
(7/8″)
168 0.8 422 1.8 1,793
0.9 473 2 1,983
1 523 2.2 2,170
1.1 572 2.5 2,448
1.2 621 Ø 42.5 3 2,922
1.4 718 40 1-1/2 52 Ø 48.1 1.2 1,388
Ø 25.4
(1″)
113 0.8 485 1.4 1,612
0.9 544 1.5 1,724
1 602 1.8 2,055
1.1 659 2 2,274
1.2 716 2.4 2,705
1.4 829 Ø 48.4 3 3,359
1.8 1,048 3.5 3,875
Ø 28.0 113 0.8 537 50 2 37 Ø 59.9 1.5 2,160
0.9 601 1.8 2,579
1 666 2 2,856
1.1 730 2.5 3,539
1.2 793 Ø 60.3 3.5 4,902
1.4 918 3.9 5,424
Ø 31.8
(1-1/4″)
80 1 760 65 2-1/2 27 Ø 75.6 1.8 3,276
1.1 833 2.5 4,507
1.2 906 2.8 5,027
1.4 1,050 Ø 76.0 3.5 6,257
1.5 1,121 3.9 6,934
1.8 1,332 80 3 24 Ø 88.3 1.8 3,840
Ø 38.1
(1-1/2″)
80 1.4 1,267 2.5 5,290
1.5 1,354 2.8 5,904
1.8 1,611 3 6,310
2 1,780 3.5 7,319
2.5 2,195 Ø 88.8 3.9 8,165
Ø 40.0 61 1.4 1,333 100 4 16 Ø 113.5 2.5 6,843
1.5 1,424 2.8 7,644
1.8 1,696 3 8,175
2 1,874 3.5 9,494
2.5 2,312 3.9 10.54
Ø 50.3
(2″)
52 3 3,499 Ø 114.1 4.3 11.64
3.8 4,357 4.5 12.2
3.9 4,462 10 Ø 127
(5″)
3 9,174
4 4,567 3.5 10.66
4.1 4,671 4 12.13
4.2 4,775 4.5 13.59
5 15.04

 

Thép Bảo Tín chuyên cung cấp các loại ống thép đen tiêu chuẩn ASTM A53, BS 1387:1985,… đến từ nhiều thương hiệu: Hòa Phát, SeAH, Vinapipe, Hoa Sen,… và ống thép đen Việt Đức.

Ứng dụng của thép ống đen Vinapipe

Ống tròn đen thương hiệu Vinapipe (Vinapipe Black Steel Pipe) được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực:

  • Trong xây dựng nhà ở dân dụng, nhà xưởng, lắp ghép nhà tiền chế,…
  • Đối với ống thép đen có đường kính lớn còn được dùng để làm pccc, làm ống dẫn nước,…
  • Còn đối với những ống tròn đen có đường kính nhỏ thì được ứng dụng luồn dây điện,…
  • Nhành công nghiệp khác. Thép ống đen còn được ứng dụng làm khung xe đạp, xe máy, chế tạo ô tô,…
  • Ứng dụng hàng ngày. Chúng ta có thể nhìn thấy những sản phẩm ống sắt tròn đen được ứng dụng làm hàng rào, lan can cầu tháng, khung giường, khung tủ quần áo, khung bàn ghế,…
  • Thường được dùng trong hệ thống cọc siêu âm, giàn giáo chịu lực, nhà tiền chế,….

Ống tròn đen Vinapipe mua ở đâu uy tín? Đây là sự băn khoăn hàng đầu của các nhà thầu công trình cũng như khách hàng.

Thép Bảo Tín là một trong những đơn vị chuyên phân phối ống thép đen Vinapipe (Vinapipe black steel pipe) chính hãng. chất lượng, giá cả cạnh tranh so với thị trường. Chúng tôi là địa chỉ uy tín hàng đầu trong việc cung cấp ống thép cho các công trình trên toàn quốc và Campuchia, đạt được nhiều sự tin tưởng và hợp đồng cung cấp ống thép Vinapipe từ các đối tác, nhà thầu lớn.

Bên cạnh ống thép đen, Thép Bảo Tín còn cung cấp ống mạ kẽm, ống đúc nhập khẩu. Đặc biệt, chúng tôi còn nhận gia công cuốn lốc ống theo yêu cầu.

]]>
https://thepbacninh.vn/product/ong-thep-den-vinapipe/feed/ 0