Manufacturing – Thép Bắc Ninh https://thepbacninh.vn Tue, 17 Sep 2024 02:28:12 +0000 en-GB hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.6.2 https://thepbacninh.vn/wp-content/uploads/2024/08/logobacninh-150x142.png Manufacturing – Thép Bắc Ninh https://thepbacninh.vn 32 32 Large-diameter welded steel pipes https://thepbacninh.vn/en/product/large-diameter-welded-steel-pipes/ https://thepbacninh.vn/en/product/large-diameter-welded-steel-pipes/#respond Thu, 01 Dec 2022 17:09:23 +0000 https://demo.artureanec.com/themes/industrium/product/lightfish-whitebait-rough-sculpin-north-american-2-copy/ Ống thép hàn cỡ lớn là ống có đường kính  D141.3 đến D610. Ống này được sản xuất từ phương pháp hàn. Kích thước đặc biệt giúp ống hàn này được dùng vào nhiều hệ thống quy mô lớn, đồi hỏi tải trọng và áp lực cao. Thép Bảo Tín hiện là nhà cung cấp ống hàn cỡ lớn uy tín với giá cạnh tranh. Liên hệ ngay tới 0932 059 176 nếu bạn đang muốn tìm mua ống này nhé!

Thông số kỹ thuật của ống thép hàn cỡ lớn

Ống thép hàn được chia thành 2 loại là ống thép hàn đen và ống thép hàn mạ kẽm. Trong đó như đã nói, ống hàn cỡ lớn sẽ có đường kính danh nghĩa từ DN125 (phi 141.3) trở lên. Mỗi loại này sẽ có những đặc điểm và tính chất riêng. Chúng cũng sẽ được sử dụng vào mỗi ứng dụng riêng. Dù vậy, loại ống này vẫn có những thông số kỹ thuật chung như:

  • Kích thước: DN125 – DN600 (phi 141.3 – phi 610)
  • Độ dày: 3.96 – 9.53 mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A500, API 5L, GB/T…
  • Chiều dài: 6m, 9m, 12m…
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam,…

Ống thép hàn cỡ lớn

Quy cách và trọng lượng ống thép hàn cỡ lớn

Khách hàng căn cứ vào bảng độ dày, trọng lượng dưới đây để có thể chọn được ống thép hàn phù hợp với công trình.

Đường kính danh nghĩa Đường kính ngoài Độ dày Chiều dài ống Trọng ượng
DN (mm) (mm) (m) (Kg/m)
125 141.3 3.96 6 13.41
125 141.3 4.78 6 16.09
125 141.3 5.16 6 17.32
150 168.3 3.96 6 16.05
150 168.3 4.78 6 19.27
150 168.3 5.16 6 20.76
150 168.3 6.35 6 25.36
150 168.3 7.11 6 28.26
200 219.1 3.96 6 21.01
200 219.1 4.78 6 25.26
200 219.1 5.16 6 27.22
200 219.1 6.35 6 33.32
250 273.1 5.16 6 34.10
250 273.1 5.56 6 36.68
250 273.1 6.35 6 41.77
250 273.1 7.09 6 46.51
300 323.8 6.35 6 49.71
300 323.8 7.09 6 55.38
300 323.8 7.92 6 61.70
350 355.6 6.35 6 54.69
350 355.6 7.09 6 60.94
350 355.6 7.92 6 67.91
400 406.4 7.09 6 69.82
400 406.4 7.92 6 77.83
400 406.4 8.38 6 82.26
400 406.4 9.53 6 93.27
500 508 7.09 6 87.58
500 508 7.92 6 97.68
500 508 8.38 6 103.25
500 508 9.53 6 117.15
600 610 7.92 6 117.60
600 610 8.38 6 124.33
600 610 9.53 6 141.12

Ống hàn cỡ lớn

Bảng giá ống thép hàn cỡ lớn tham khảo

Thị trường sắt thép hiện nay có nhiều biến dộng và giá ống thép hàn cỡ lớn cũng lên xuống thất thường. Mức giá này còn thay đổi bởi: chiều dài, độ dày, tiêu chuẩn, thương hiệu,… Chính vì thế, bảng giá dưới đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Nó sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau.

Nếu bạn đang muốn mua ống hàn cỡ lớn này, hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá mới nhất, chính xác nhất nhé! Hotline: 0932 059 176.

Đường kính (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m) Giá ống sắt hàn tham khảo (vnđ/m)
F141.3
3.96 13.41 295,550
4.78 16.09 354,620
5.16 17.32 381,730
5.56 18.61 409,170
6.35 21.13 465,700
6.55 21.77 479,810
F168.3
3.96 16.05 353,740
4.78 19.27 424,710
5.16 20.76 457,550
5.56 22.31 491,710
6.35 25.36 558,920
7.11 28.26 622,850
F219.1
3.96 21.01 463,060
4.78 25.26 556,730
5.16 27.22 599,920
5.56 29.28 643,320
6.35 33.31 734,150
7.09 37.07 817,020
8.18 42.55 938,800
F273.1
5.16 34.09 751,340
5.56 36.68 841,270
6.35 41.77 978,130
7.09 46.51 1,090,360
8.18 53.44 1,253,970
9.27 60.31 1,413,180
F323.9
5.16 40.56 951,250
5.56 43.65 1,024,250
6.35 49.73 1,166,910
7.09 55.39 1,280,720
7.92 61.71 1,430,570
9.53 73.88 1,730,600
F406.4
6.35 62.64 1,469,850
7.09 69.82 1,638,320
7.92 77.83 1,870,140
9.53 93.27 2,244,740
12.7 123.30 2,963,510

Thép ống hàn cỡ lớn

Ứng dụng của ống thép hàn cỡ lớn

Hiện nay, ống hàn cỡ lớn được dùng trong nhiều hệ thống ống dẫn lớn. Cụ thể như:

  • Hệ thống ống hàn cỡ lớn dẫn nước: Hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống tưới tiêu, hệ thống thoát nước thải,…
  • Hệ thống ống thép hàn dẫn dầu khí: Hệ thống dẫn khí gas, hệ thống dẫn khí nén,…
  • Hệ thống ống cỡ lớn dẫn dầu mỏ: Hệ thống vận chuyển dầu thô, sản phẩm xăng dầu,…
  • Công trình xây dựng: Khung nhà thép tiền chế, trụ cầu,…
  • Công nghiệp: Hệ thống thông gió, hệ thống hút bụi, hệ thống PCCC,…

Thép Bảo Tín vừa cung cấp cho bạn đọc những số liệu quan trọng của ống thép hàn cỡ lớn. Đây đều là những số liệu cơ bản nhưng lại rất quan trọng. Chúng sẽ giúp bạn dự trù kinh phí hợp lý và mua được ống hàn chất lượng. Nếu bạn muốn mua ống thép hàn chất lượng, có đầy đủ thông tin, giấy tờ, hãy LH: 0932 059 176 ngay nhé!

]]>
https://thepbacninh.vn/en/product/large-diameter-welded-steel-pipes/feed/ 0
Seamless steel pipe DN40 https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn40/ https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn40/#respond Thu, 01 Dec 2022 17:08:22 +0000 https://demo.artureanec.com/themes/industrium/product/green-swordtail-rock-bass-lake-chub-longfin-2-copy/ 0931 339 176 Email: bacninhsteel@gmail.com Kho hàng: KCN Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.]]> Thép ống đúc phi 48 là loại thép ống đúc phi có đường kính bên trong là 48mm (DN40). Sản phẩm này được sản xuất theo quy trình đúc nóng, hoặc đúc nguội. Có độ dày và chiều dài khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.

Thép ống đúc phi 48 có tính chất chịu lực tốt, bền vững, và khả năng chống ăn mòn được đánh giá cao.

Bảng quy cách và trọng lượng ống thép đúc phi 48

Đường kính danh nghĩa INCH OD Độ dày (mm)
Trọng lượng (kg/m)
DN40 1 1/2 48.3 2.77 3.11
DN40 1 1/2 48.3 3 3.35
DN40 1 1/2 48.3 3.18 3.54
DN40 1 1/2 48.3 3.5 3.87
DN40 1 1/2 48.3 3.68 04.05
DN40 1 1/2 48.3 4.5 4.86
DN40 1 1/2 48.3 05.08 5.41
DN40 1 1/2 48.3 6.28 6.51
DN40 1 1/2 48.3 7.14 7.25
DN40 1 1/2 48.3 09.05 8.76
DN40 1 1/2 48.3 10.15 9.55

=>> Xem thêm sản phẩm

Mua thép ống đúc Ø 48 ở đâu chất lượng?

Công ty TNHH Thép Bảo Tín tự tin là nhà nhập khẩu và phân phối các loại ống thép uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, công ty đã trở thành đối tác của nhiều chủ dự án lớn nhỏ khắp cả nước.

Thép Bảo Tín cung cấp ống thép đúc phi 49 chất lượng
Thép Bảo Tín cung cấp ống thép đúc phi 48 chất lượng

Ngoài ống đúc phi 48, Thép Bảo Tín còn cung cấp các loại ống thép khác như Ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép cỡ lớn, thép hình, thép hộp,…. Các sản phẩm này đều được công ty nhập trực tiếp từ nhà sản xuất như: Hòa Phát, Hoa Sen, SeAH,…

Ống thép tại Thép Bảo Tín luôn đảm bảo có nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ giấy tờ kiểm định chất lượng. Mỗi bó ống đều có mác ống chứa đầy đủ thông tin về ống cũng như nhà sản xuất. Đây là yếu tố giúp khách hàng an tâm hơn khi chọn mua ống thép tại công ty.

Để chắc chắn, khách hàng hoàn toàn có thể tới trực tiếp kho của Thép Bảo Tín để xem hàng và tiến hành đặt cọc. Chúng tôi đảm bảo hàng còn mới 100%, không trầy xước, nứt hay có bất cứ lỗi nào.

Cùng với đó, giá ống thép nói chung và giá thép ống đúc phi 48 nói riêng luôn được công ty cập nhật. Khách hàng chỉ cần gọi tới 0932 059 176 để được hỗ trợ trực tiếp. Thép Bảo Tín tự tin là đơn vị có được mức gái của ống thép tốt nhất thị trường.

Nếu cần đặt mua ống thép đúc phi 48 đừng ngại gọi ngay cho Thép Bảo Tín nhé!

]]>
https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn40/feed/ 0
Seamless steel pipe DN300 https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn300/ https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn300/#respond Thu, 01 Dec 2022 17:07:18 +0000 https://demo.artureanec.com/themes/industrium/product/z-shaped-loading-conveyor-with-modular-belt-2-copy/ Thép ống đúc phi 325 là một loại ống thép liền mạch có đường kính bên ngoài khoảng 325mm (DN300). Đây là một loại ống thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Các tiêu chuẩn và quy định liên quan đến thép ống đúc DN300

Thép ống đúc phi 325 theo tiêu chuẩn ASTM A106 là một loại vật liệu quan trọng. Nên để đảm bảo chất lượng và độ an toàn của sản phẩm, có nhiều tiêu chuẩn và quy định được áp dụng trong quá trình sản xuất, kiểm tra và sử dụng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn và quy định quan trọng liên quan đến thép ống đúc phi 325:

  • Tiêu chuẩn ASTM A106. Tiêu chuẩn này định nghĩa các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kích thước và trọng lượng của thép ống đúc phi 325 được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao
  • Tiêu chuẩn ASME B36.10M. Tiêu chuẩn này cũng định nghĩa các yêu cầu về độ dày tường ống, đường kính ngoài, đường kính trong và trọng lượng của ống.
  • Tiêu chuẩn API 5L. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật thành phần hóa học, tính chất cơ học và kích thước của ống. Cho ống thép dùng để vận chuyển khí đốt, dầu mỏ và các chất lỏng khác.
  • Quy định kiểm tra và chứng nhận. Các yêu cầu này bao gồm các phương pháp kiểm tra, tiêu chuẩn kiểm tra và các yêu cầu về chứng nhận sản phẩm.
  • Quy định an toàn vật liệu. Các yêu cầu này bao gồm các quy định về ATLĐ, về bảo vệ môi trường và các yêu cầu về bảo vệ sức khỏe của người lao động.
Các tiêu chuẩn và quy định liên quan
Các tiêu chuẩn và quy định liên quan

Việc tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định này là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và độ an toàn của sản phẩm trong quá trình sử dụng.

]]>
https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn300/feed/ 0
Seamless steel pipe DN200 https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn200/ https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn200/#respond Wed, 30 Nov 2022 17:49:16 +0000 https://demo.artureanec.com/themes/industrium/?post_type=product&p=14506 Chào anh em! Thép Bảo Tín rất vui được gặp lại anh em trong series chia sẻ kiến thức về ngành thép. Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ cung cấp cho anh em một số thông tin hữu ích về thép ống đúc phi 219.

Điều đầu tiên khi tìm hiểu về bất kỳ sản phẩm sắt thép nào nói chung và sản phẩm ống thép đúc nói riêng. Thì thông số kỹ thuật chính đặc điểm mà anh em cần quan tâm trước nhất.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính danh nghĩa: DN200
  • Đường kính ngoài (OD): 219,1mm
  • Độ dày tường (WT): 3.76 đến 22.23
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Quy cách ống thép đúc phi 219

Đường kính danh nghĩa
(DN)
Đường kính ngoài
(mm)
Đường kính trong
(mm)
Cỡ thép Sch Thép không gỉ Độ dày
(mm)
DN200 Phi 219 213.537 5S 2,8
211.557 10S 3,8
207,949 20 6,4
206.375 30 7,0
205,003 STD 40 40S 8,2
202.717 60 10,3
198.451 XS 80 80S 12,7
193,675 100 15,1
188,951 120 18,3
182.601 140 20,6
177.825 XXS 22,2
173.051 160 23,0
Thông số kỹ thuật, quy cách phía trên được viện dẫn từ tiêu chuẩn thép ống đúc ASME B36.10.

Nhìn chung, các loại ống đúc trên thị trường đều có nguồn gốc là hàng nhập khẩu. Chủ yếu là Trung Quốc Đại Lục, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật.

Thông số kỹ thuật, quy cách ống thép đúc phi 219
Thông số kỹ thuật, quy cách ống thép đúc phi 219

Yêu cầu kỹ thuật của ống đúc DN200 theo tiêu chuẩn ASTM

Yêu cầu về thành phần hoá học

Theo tiêu chuẩn ASTM A106, vật liệu sử dụng để sản xuất ống thép đúc phải đáp ứng các yêu cầu về thành phần như sau:

Yêu cầu về thành phần hóa học của thép theo tiêu chuẩn ASTM A106
Yêu cầu về thành phần hóa học của thép theo tiêu chuẩn ASTM A106

Yêu cầu về tính chất cơ học

Yêu cầu về tính chất cơ học của thép theo tiêu chuẩn ASTM A106
Yêu cầu về tính chất cơ học của thép theo tiêu chuẩn ASTM A106

Bên cạnh những quy định về thành phần hóa học. Các yêu cầu về tính chất cơ học của ống thép đúc cũng được quy định trong ASTM A106.

Độ bền kéo (Tensile strength): Ống thép ASTM A106 phải có độ bền kéo tối thiểu là:

  • 330 MPa (Grade.A)
  • 415 MPa (Grade.B)
  • 485 MPa (Grade.C)

Độ giãn dài (Elongation): Ống thép đúc ASTM A106 phải có độ giãn dài tối thiểu là:

  • 20% theo chiều dọc
  • 12% theo chiều ngang

Yêu cầu kỹ thuật của ống đúc DN200 theo tiêu chuẩn ASTM A53

Yêu cầu về thành phần hoá học

Theo tiêu chuẩn ASTM A53, các thành phần hóa học của ống thép đúc phi 219 được quy định trong tiêu chuẩn bao gồm:

Yêu cầu thành phần hoá học của ASTM A53
Yêu cầu thành phần hoá học của tiêu chuẩn ASTM A53

Yêu cầu về tính chất cơ học

Yêu cầu tính chất cơ học tiêu chuẩn ASTM A53
Yêu cầu tính chất cơ học tiêu chuẩn ASTM A53

– Type F – Grade A:

  • Độ bền kéo, min, PSI [Mpa]: 48 000 [330]
  • Độ bền uốn, min, PSI, [Mpa]: 30 000 [205]

– Type E và S – Grade A:

  • Độ bền kéo, min, PSI, [Mpa]: 48 000 [330]
  • Độ bền uốn, min, PSI, [Mpa]: 30 000 [205]

– Type E và S – Grade B:

  • Độ bền kéo, min, PSI, [Mpa]: 60 000 [415]
  • Độ bền uốn, min, PSI, [Mpa]: 35 000 [240]

Tạm thời anh em mình tìm hiểu về ống thép đúc phi 219 tới đây nhé! Thép Bảo Tín cám ơn anh em đã đọc và xem hết nội dung bài viết này.

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hoặc cần tư vấn cặn kẽ hơn về các sản phẩm thép. Đừng ngần ngại.

Cứ liên hệ trực tiếp đến các đầu số phía dưới của Thép Bảo Tín để được hỗ trợ nhé!

]]>
https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn200/feed/ 0
Seamless steel pipe DN250 https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn250/ https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn250/#respond Tue, 29 Nov 2022 17:53:17 +0000 https://demo.artureanec.com/themes/industrium/?post_type=product&p=14517 Thép ống đúc phi 273 là loại ống thép đúc có đường kính bên ngoài là 273mm, đường kính danh nghĩa (DN250). Sản phẩm này được sản xuất theo quy trình đúc nóng, hoặc đúc nguội. Có độ dày và chiều dài khác nhau, tuỳ thuộc vào yêu cầu của khách hàng.

Thông số kỹ thuật ống thép đúc phi 273

  • Đường kính ngoài: 273mm hay Φ273
  • Đường kính danh nghĩa: DN250
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A106/ A53/ API 5L,…
  • Chiều dài: 6m – 12m (còn nhận cắt theo yêu cầu của khách hàng)
  • Độ dày: 2.77 – 59.5mm
  • Xuất xứ: Ống đúc phi 273 được nhập khẩu từ Trung Quốc, Mỹ, Nhật Bản,…

Báo giá ống thép phi 273 và những điều cần lưu ý

KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG GÍA
NPS (inch) DN (mm) mm mm Kg/m VNĐ/Kg VNĐ/cây 6 mét
10 250 273 4,19 27,76 18,125 đ 3.018,900 đ
6,35 41,74 18,125 đ 4.539,225 đ
7,8 50,99 18,125 đ 5.545,163 đ
9,27 60,26 18,125 đ 6.553,275 đ
15,06 95,75 18,125 đ 10.412,813 đ
18,24 114,54 18,125 đ 12.456,225 đ

=>Xem thêm bảng giá thép ống đúc nhập khẩu cập nhật 2024

]]>
https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn250/feed/ 0
Seamless steel pipe DN400 https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn400/ https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn400/#respond Mon, 28 Nov 2022 17:54:34 +0000 https://demo.artureanec.com/themes/industrium/?post_type=product&p=14518 Thép ống đúc phi 406 (DN400) tiêu chuẩn ASTM A106 là loại ống có đường kính ngoài 406,4mm, đường kính danh nghĩa DN400. Và độ dày tường phù hợp với các loại Schedule. Ví dụ như Schedule 40 hay Schedule 80, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.

Thông số kỹ thuật thép ống đúc phi 406

  • Kích thước danh nghĩa: NPS16
  • Đường kính danh nghĩa: DN400
  • Đường kính ngoài (OD): 406,4 mm
  • Độ dày tường (WT): từ 4.19 mm đến 40,49 mm. Thường có các loại ống đúc phi 406 SCH10, SCH20, SCH30, STD, SCH40, SCH60, SCH80, XS.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Thép ống đúc phi 406 tiêu chuẩn ASTM A106/API 5L
Ống đúc phi 406 tiêu chuẩn ASTM A106/API 5L

Bảng quy cách, trọng lượng ống đúc DN400

BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG ỐNG ĐÚC PHI 406
]]>
https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn400/feed/ 0
Seamless steel pipe 355 – DN350 https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-355-dn350/ https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-355-dn350/#respond Sun, 27 Nov 2022 17:55:57 +0000 https://demo.artureanec.com/themes/industrium/?post_type=product&p=14519 Thép ống đúc phi 355 (DN350) tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API 5L là một loại thép ống đúc có OD là 355mm. Có đường kính danh nghĩa là DN350, đường kính kích thước danh nghĩa NPS 14. Được sản xuất và sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là:

  • Trong ngành dầu khí
  • Trong xây dựng
  • Vận chuyển chất lỏng, khí, hơi và các chất khác

Thông số kỹ thuật của ống thép đúc phi 355

  • Đường kính danh nghĩa: DN350
  • Tiêu chuẩn sản xuất: tiêu chuẩn ASTM A53, tiêu chuẩn ASTM A106, tiêu chuẩn API 5L, ASTM A312,….
  • Đường kính ngoài: 355.6 mm (dung sai +- 5%)
  • Độ dày: 3.96mm – 35.71mm
  • Chiều dài ống được sản xuất: 6 mét hoặc 12 mét (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)
  • Xuất xứ: Nhập khẩu 100% từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…

Bảng quy cách ống thép đúc DN350

Kích thước danh nghĩa Đường kính danh nghĩa Đường kính ngoài Trọng lượng ống sắt SCH Độ dày
NPS DN OD Ống Carbon Ống Inox T
14 350 355,6 5S 3,962
10S 4,775
10 6,350
20 7,925
STD 30 9,525
40 11,125
XS 12,700
60 15,088
80 19,050
100 23,825
120 27,788
140 31,750
160 35,712

Thành phần hóa học của thép ống đúc DN350

Thành phần hóa học của thép ống đúc DN350 theo tiêu chuẩn ASTM A106 được quy định như sau:

  • Cacbon (C): từ 0,17% đến 0,25%
  • Mangan (Mn): từ 0,35% đến 0,90%
  • Silic (Si): tối đa 0,040%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0,050%
  • Phốtpho (P): tối đa 0,040%
  • Crom (Cr): tối đa 0,40%
  • Niken (Ni): tối đa 0,40%
  • Molypden (Mo): tối đa 0,15%
  • Vật liệu phụ gia: đồng, nickel, chrome, vanadium, titan, nhôm, columbium, tungsten
Thành phần hóa học của mác thép
Thành phần hóa học của mác thép
]]>
https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-355-dn350/feed/ 0
Seamless steel pipe DN80 https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn80/ https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn80/#respond Fri, 16 Sep 2022 14:23:00 +0000 https://demo.artureanec.com/themes/industrium/product/z-shaped-loading-conveyor-with-modular-belt-copy/ Thép ống đúc phi 90 là loại ống thép có đường kính 90mm, được sản xuất từ thép đặc và không có mối hàn. Với độ bền cao, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ tốt là lựa chọn cho nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Thông tin sản phẩm

  • Đường kính ống thép: Phi 90, DN80.
  • Độ dày: 2.11mm, 3.05mm, 5.49mm, 7.62mm, 11.13mm, 15.24mm
  • Chiều dài: 6m, 12m.
  • Xuất xứ: Trung Quốc

Bảng giá thép ống đúc phi 90 tiêu chuẩn SCH20, SCH40, SCH80 2024

STT Đường kính OD Độ Dày Chiều dài (m) Đơn giá (Vnđ/Kg)
1 Ống đúc DN80 88.9 2.108 6m 22.500 ₫
2 Ống đúc DN80 88.9 3.048 6m 22.500 ₫
3 Ống đúc DN80 88.9 5.486 6m 22.500 ₫
4 Ống đúc DN80 88.9 7.62 6m 22.500 ₫
5 Ống đúc DN80 88.9 11.1 6m 22.500 ₫
6 Ống đúc DN80 88.9 15.24 6m 22.500 ₫
7 Ống đúc DN80 88.9 18.415 6m 22.500 ₫
8 Ống đúc DN80 88.9 21.59 6m 22.500 ₫

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Quý khách vui lòng liên hệ Thép Bảo Tín qua hotline 0932.059.176 để có báo giá chính xác.

]]>
https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-dn80/feed/ 0
Seamless steel pipe 168 – DN150 https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-168-dn150/ https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-168-dn150/#respond Fri, 16 Sep 2022 14:19:20 +0000 https://demo.artureanec.com/themes/industrium/product/robot-constructor-cic-robotics-hydraulic-manipulator-copy/ Bạn đang tìm kiếm những thông tin về ống thép đúc phi 168, hoặc những thông tin về giá sản phẩm. Tất cả sẽ được Thép Bảo Tín cung cấp trong bài viết này. Mời các bạn cùng theo dõi!

Thông số kỹ thuật của ống đúc phi 168

  • Tiêu chuẩn sản xuất: tiêu chuẩn ASTM A106/ A53/ API 5L,..
  • Đường kính ngoài của ống: 168mm (16,8cm)
  • DN150
  • Độ dày ống: 2,769 mm – 28,575 mm
  • Chiều dài ống: 6m – 12m (nhận cắt theo yêu cầu của khách hàng)
  • Chất liệu: thép cacbon
Thép ống đúc phi 168 tại BTS
ống đúc phi 168 tại BTS

Bảng giá ống thép đúc phi 168 DN150

STT ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
mm mm Kg/m Kg/cây VNĐ/Kg VNĐ/cây
1 168,3 2,77 11,27 67,63 22.500 đ 1.521.720 đ
2 168,3 3,40 13,80 82,82 22.500 đ 1.863.540 đ
3 168,3 5,56 22,26 133,58 22.500 đ 3.005.505 đ
4 168,3 7,11 28,19 169,15 22.500 đ 3.805.785 đ
5 168,3 10,97 42,45 254,72 22.500 đ 5.731.290 đ
6 168,3 14,28 54,07 324,42 22.500 đ 7.299.450 đ
7 168,3 18,24 67,30 403,80 22.500 đ 9.085.500 đ
8 168,3 21,95 78,99 473,91 22.500 đ 10.662.975 đ
9 168,3 25,40 89,26 535,55 22.500 đ 12.049.830 đ
10 168,3 28,58 98,18 589,10 22.500 đ 13.254.840 đ
]]>
https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-168-dn150/feed/ 0
Seamless steel pipe 76 – DN 65 https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-76-dn-65/ https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-76-dn-65/#respond Fri, 16 Sep 2022 14:18:12 +0000 https://demo.artureanec.com/themes/industrium/product/industrial-manipulator-ur10-ur10e-collaborative-robots-copy/ Ống thép đúc phi 76, DN65 là loại ống thép đúc có đường kính ngoài là 76mm, đường kính danh nghĩa là 65mm. Thêm vào đó, nó còn được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như API 5L, ASTM A106/A53 Gr. B… Với độ dày trong khoảng 3 – 25mm và chiều dài từ 6 – 12m. Đó là những thông tin cơ bản về kích thước phôi thép ống đúc phi 76.

So với các loại ống thép hàn, thì ống thép đúc cứng và bền hơn. Từ đó, ít gãy, nứt hơn, giúp bảo vệ công trình, hệ thống tốt hơn. Đây cũng là yếu tố giúp ống thép đúc phi 76 được lựa chọn trong nhiều công trình đường ống lớn nhỏ.

Tiêu chuẩn và thông số ống thép đúc phi 76

Thép ống đúc phi 76 được dùng trong nhiều công trình lớn nhỏ
Ống đúc phi 76 DN65

Để đáp ứng tốt các nhu cầu của người sử dụng, các nhà sản xuất đã tạo ra ống thép đúc này với nhiều tiêu chuẩn cùng kích cỡ khác nhau. Dưới đây là những thông tin cơ bản về các thông số này:

  • Tiêu chuẩn: ASTM, API, ANSI, GOST, JIS, DIN, EN, GB/T
  • Mác thép: A53, A106, A210, A213, A333, X42, X52, X65, S355,…
  • Tiêu chuẩn độ dày (SCH): SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160.
  • Độ dày: từ 3.5mm, 4.0mm, 5.16mm, 7.01mm, 9.53mm, 14.02mm,…
  • Đường kính danh nghĩa (DN): 65
  • Đường kính ngoài (OD): 73mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: cây 6m
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Nga, Hàn, Trung Quốc…

Quy cách – Bảng giá thép ống đúc phi 76

Đường kính ngoài OD Đường kính danhnghĩa DN Độ dày (mm) Chiều dài (m) Đơn giá (Vnđ/Kg)
Phi 76 DN65 2.108 6m 22.500₫
Phi 76 DN65 3.048 6m 22.500₫
Phi 76 DN65 5.156 6m 22.500₫
Phi 76 DN65 07.01 6m 22.500₫
Phi 76 DN65 9.525 6m 22.500₫
Phi 76 DN65 14.021 6m 22.500₫
Phi 76 DN65 7.145 6m 22.500₫
Phi 76 DN65 20.32 6m 22.500₫

Mua ống đúc phi 76 ở đâu giá tốt?

Chỉ mua hàng ở những địa chỉ uy tín
Chỉ mua hàng ở những địa chỉ uy tín

Ngày càng nhiều nhà phân phối, đại lý kinh doanh ống thép đúc, trong đó có thép ống đúc 76. Đứng giữa nhiều lựa chọn như thế hẳn sẽ khiến khách hàng có phần phân vân. Nếu bạn vẫn đang tìm cho mình nơi cung cấp ống thép đúc phi 76 chất lượng, giá cả phải chăng thì Thép Bảo Tín là cái tên bạn không thể bỏ qua.

Công ty TNHH Thép Bảo Tín là địa chỉ chuyên nhập khẩu và cung cấp ống thép đúc cho thị trường Việt Nam và các nước trong khu vực. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, công ty đã có cho mình những nguồn hàng chất lượng và uy tín.

Các sản phẩm tại Thép Bảo Tín luôn đảm bảo chất lượng, có giấy tờ kiểm định và xuất xứ rõ ràng. Mua hàng tại đây, khách hàng còn được tư vấn tận tình mọi lúc mọi nơi. Với chuyên môn và thái độ làm việc chuyên nghiệp, nhân viên của công ty luôn nhận được đánh giá tích cực.

]]>
https://thepbacninh.vn/en/product/seamless-steel-pipe-76-dn-65/feed/ 0