Yêu cầu báo giá

Thép Bắc Ninh cam kết mang đến cho Quý khách sản phẩm chất lượng đảm bảo, giá cả cạnh tranh nhất, với tiến độ giao hàng chính xác.

Galvanized seamless steel pipe

Liên hệ báo giá

Thép ống đúc mạ kẽm là loại ống thép đúc được tráng một lớp mạ kẽm trên bề mặt của ống. Quá trình tráng mạ kẽm được thực hiện bằng cách đưa ống thép đúc qua các bể mạ kẽm, trong đó ống được ngâm trong dung dịch kẽm nóng chảy để tạo ra lớp mạ kẽm trên bề mặt của ống. Việc tráng mạ kẽm giúp bảo vệ ống thép đúc khỏi sự ăn mòn và oxy hóa, từ đó tăng độ bền và tuổi thọ cho ống.

Thông số kỹ thuật của thép ống đúc mạ kẽm

Ống thép đúc mạ kẽm được nhiều chủ dự án tin chọn. Nó có đường kính vô cùng đa dạng từ 21mm – 610mm. Cùng với đường kính này, độ dày của ống cũng vô cùng linh hoạt từ 3mm – 60mm. Thương hiệu ống mạ kẽm này đến từ nhiều quốc gia như: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,… Bằng việc sử dụng công nghệ hiện đại, dây chuyền tân tiến, hàng loạt sản phẩm chất lượng được đưa ra thị trường. Đồng thời, đáp ứng tốt các tiêu chuẩn như: ASTM A53 – Grade B, ASTM A106 – Grade B, GOST, API-5L, JIS, DIN, GB/T…

Xem thêm cách phân biệt giữa ống đúc mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng

*Lưu ý: Thông số dưới đây chỉ áp dụng cho các sản phẩm được Thép Bảo Tín phân phối. Nên anh chị em mà mua ở những doanh nghiệp khác có thể sẽ có thông tin sai lệch nhé.

thep-ong-duc-ma-kem
Thép ống liền mạch mạ kẽm

Bảng thông số kỹ thuật ống đúc mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn ASME/ ANSI B36.10/19. Các chỉ số có đơn vị là Inch, anh em muốn quy đổi về mm thì chỉ cần nhân nó với 25,4 là ra.

Kích thước ống Đường kính ngoài Chất liệu Độ dày Đường kính trong
(inches) (inches) Thép Độ dày SCH thép không gỉ – t – – d –
Kích thước ống thép Độ dày SCH thép carbon (inches) (inches)
1/8 0.405 . . 10S 0.049 0.307
STD 40 40S 0.068 0.269
XS 80 80S 0.095 0.215
1/4 0.54 . . 10S 0.065 0.41
STD 40 40S 0.088 0.364
XS 80 80S 0.119 0.302
3/8 0.675 . . 10S 0.065 0.545
STD 40 40S 0.091 0.493
XS 80 80S 0.126 0.423
1/2 0.84 . . 5S 0.065 0.71
. . 10S 0.083 0.674
STD 40 40S 0.109 0.622
XS 80 80S 0.147 0.546
. 160 . 0.187 0.466
XXS . . 0.294 0.252
3/4 1.05 . . 5S 0.065 0.92
. . 10S 0.083 0.884
STD 40 40S 0.113 0.824
XS 80 80S 0.154 0.742
. 160 . 0.219 0.612
XXS . . 0.308 0.434
1 1.315 . . 5S 0.065 1.185
. . 10S 0.109 1.097
STD 40 40S 0.133 1.049
XS 80 80S 0.179 0.957
. 160 . 0.25 0.815
XXS . . 0.358 0.599
1.25 1.66 . . 5S 0.065 1.53
. . 10S 0.109 1.442
STD 40 40S 0.14 1.38
XS 80 80S 0.191 1.278
. 160 . 0.25 1.16
XXS . . 0.382 0.896
1.5 1.9 . . 5S 0.065 1.77
. . 10S 0.109 1.682
STD 40 40S 0.145 1.61
XS 80 80S 0.2 1.5
. 160 . 0.281 1.338
XXS . . 0.4 1.1
2 2.375 . . 5S 0.065 2.245
. . 10S 0.109 2.157
STD 40 40S 0.154 2.067
XS 80 80S 0.218 1.939
. 160 . 0.344 1.687
XXS . . 0.436 1.503
2.5 2.875 . . 5S 0.083 2.709
. . 10S 0.12 2.635
STD 40 40S 0.203 2.469
XS 80 80S 0.276 2.323
. 160 . 0.375 2.125
XXS . . 0.552 1.771
3 3.5 . . 5S 0.083 3.334
. . 10S 0.12 3.26
STD 40 40S 0.216 3.068
XS 80 80S 0.3 2.9
. 160 . 0.438 2.624
XXS . . 0.6 2.3
3.5 4 . . 5S 0.083 3.834
. . 10S 0.12 3.76
STD 40 40S 0.226 3.548
XS 80 80S 0.318 3.364
4 4.5 . . 5S 0.083 4.334
. . 10S 0.12 4.26
STD 40 40S 0.237 4.026
XS 80 80S 0.337 3.826
. 120 . 0.438 3.624
. 160 . 0.531 3.438
XXS . . 0.674 3.152
5 5.563 . . 5S 0.109 5.345
. . 10S 0.134 5.295
STD 40 40S 0.258 5.047
XS 80 80S 0.375 4.813
. 120 . 0.5 4.563
. 160 . 0.625 4.313
XXS . . 0.75 4.063
6 6.625 . . 5S 0.109 6.407
. . 10S 0.134 6.357
STD 40 40S 0.28 6.065
XS 80 80S 0.432 5.761
. 120 . 0.562 5.501
. 160 . 0.718 5.189
XXS . . 0.864 4.897
8 8.625 . . 5S 0.109 8.407
. . 10S 0.148 8.329
. 20 . 0.25 8.125
. 30 . 0.277 8.071
STD 40 40S 0.322 7.981
. 60 . 0.406 7.813
XS 80 80S 0.5 7.625
. 100 . 0.594 7.437
. 120 . 0.719 7.187
. 140 . 0.812 7.001
XXS . . 0.875 6.875
. 160 . 0.906 6.813
10 10.75 . . 5S 0.134 10.482
. . 10S 0.165 10.42
. 20 . 0.25 10.25
. 30 . 0.307 10.136
STD 40 40S 0.365 10.02
XS 60 80S 0.5 9.75
. 80 . 0.594 9.562
. 100 . 0.719 9.312
. 120 . 0.844 9.062
. 140 . 1 8.75
. 160 . 1.125 8.5
12 12.75 . . 5S 0.156 12.438
. . 10S 0.18 12.39
. 20 . 0.25 12.25
. 30 . 0.33 12.09
STD . 40S 0.375 12
. 40 . 0.406 11.938
XS . 80S 0.5 11.75
. 60 . 0.562 11.626
. 80 . 0.688 11.374
. 100 . 0.844 11.062
. 120 . 1 10.75
. 140 . 1.125 10.5
. 160 . 1.312 10.126
14 14 . . 5S 0.156 13.688
. . 10S 0.188 13.624
. 10 . 0.25 13.5
. 20 . 0.312 13.376
STD 30 . 0.375 13.25
. 40 . 0.438 13.124
XS . . 0.5 13
. 60 . 0.594 12.812
. 80 . 0.75 12.5
. 100 . 0.938 12.124
. 120 . 1.094 11.812
. 140 . 1.25 11.5
.. 160 . 1.406 11.188
16 16 . . 5S 0.165 15.67
. . 10S 0.188 15.624
. 10 . 0.25 15.5
. 20 . 0.312 15.376
STD 30 . 0.375 15.25
XS 40 . 0.5 15
. 60 . 0.656 14.688
. 80 . 0.844 14.312
. 100 . 1.031 13.938
. 120 . 1.219 13.562
. 140 . 1.438 13.124
. 160 . 1.594 12.812
18 18 . . 5S 0.165 17.67
. . 10S 0.188 17.624
. 10 . 0.25 17.5
. 20 . 0.312 17.376
STD . . 0.375 17.25
. 30 . 0.438 17.124
XS . . 0.5 17
. 40 . 0.562 16.876
. 60 . 0.75 16.5
. 80 . 0.938 16.124
. 100 . 1.156 15.688
. 120 . 1.375 15.25
. 140 . 1.562 14.876
. 160 . 1.781 14.438
Để chuyển đổi kích thước từ đơn vị Inches sang đơn vị mm. Bạn có thể lấy giá trị đơn vị Inches x 25,4
Ống thép đúc mạ kẽm tại Thép Bảo Tín
Ống đúc mạ kẽm có quy cách và trọng lượng rất đa dạng

=> Xem thêm: Bảng giá thép ống đúc mạ kẽm

Ưu điểm và ứng dụng của ống đúc tráng kẽm

So với các loại ống thép liền mạch thông thường, ống mạ kẽm có vẻ ngoài bắt mắt hơn. Với những công trình lớn, yêu cầu yếu tố thẩm mỹ thì ống này là lựa chọn vô cùng phù hợp. Lớp mạ kẽm của ống không chỉ giúp ống trông đẹp mắt mà còn giúp kéo dài tuổi thọ của ống. Nó giúp giảm tình trạng ống bị ăn mòn, rỉ sét. Từ đó, cả hệ thống cũng chắc chắn, bền bỉ hơn.

Các ứng dụng của ống này đương nhiên cũng sẽ có sự khác biệt so với ống thép đúc thông thường. Cụ thể là nó được sử dụng trong các công trình như:

  • Công trình gần biển, có nhiều hơi muối biển
  • Công trình trong các nhà máy hóa chất, chứa nhiều các chất khí công nghiệp
  • Các dự án dàn khoan dầu, vận chuyển dầu khí ,…
ung-dung-cua-thep-ong-duc-ma-kem
Một số ứng dụng của ống đúc mạ kẽm

Trên đây là những số liệu quan trọng của ống thép đúc mạ kẽm. Thép Bảo Tín hy vọng đã giúp mọi người có thêm những kiến thức hữu ích. Cần tư vấn hay hỗ trợ đặt hàng, gọi ngay Hotline: 0932 059 176.

Kích thước

DN100, DN125, DN15, DN150, DN20, DN200, DN25, DN300, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80

Nhà sản xuất

Hàn Quốc, Nhập khẩu, Nhật Bản, Trung Quốc

Tiêu chuẩn chất lượng

API 5L, ASTM 106 Grb

Kích thước

DN100, DN125, DN15, DN150, DN20, DN200, DN25, DN300, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80

Nhà sản xuất

Hàn Quốc, Nhập khẩu, Nhật Bản, Trung Quốc

Tiêu chuẩn chất lượng

API 5L, ASTM 106 Grb

1 review for Galvanized seamless steel pipe

There are no reviews yet.

Be the first to review “Galvanized seamless steel pipe”

Your email address will not be published. Required fields are marked *